Đọc nhanh: 走道 (tẩu đạo). Ý nghĩa là: vỉa hè; hành lang. Ví dụ : - 大楼的走道窄。 hành lang toà nhà rất hẹp.. - 留出一条走道。 chừa vỉa hè
Ý nghĩa của 走道 khi là Danh từ
✪ vỉa hè; hành lang
街旁或室内外供人行走的道路
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 留出 一条 走 道
- chừa vỉa hè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走道
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 道路 越 走 越 宽广
- con đường càng đi càng rộng.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 不能 走 黑道
- không được đi con đường bất chính.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 留出 一条 走 道
- chừa vỉa hè
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 行人 要 走 便 道
- người đi bộ nên đi trên vỉa hè
- 这 不 像是 去 李庄 的 道 儿 , 敢 是 走 错 了 吧
- đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
道›