走黑道儿 zǒu hēidào er

Từ hán việt: 【tẩu hắc đạo nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走黑道儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu hắc đạo nhi). Ý nghĩa là: đi đêm, ăn cắp; ăn trộm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走黑道儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走黑道儿 khi là Động từ

đi đêm

黑夜走路

ăn cắp; ăn trộm

指做贼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走黑道儿

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

  • - 里面 lǐmiàn 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ 似乎 sìhū yǒu le 点儿 diǎner 声响 shēngxiǎng 黑暗 hēiàn 中有 zhōngyǒu le 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ de 声音 shēngyīn

    - Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.

  • - 压根儿 yàgēnér 知道 zhīdào

    - Tôi căn bản là không biết.

  • - 大楼 dàlóu de zǒu dào zhǎi

    - hành lang toà nhà rất hẹp.

  • - 咖啡 kāfēi 味道 wèidao 有点儿 yǒudiǎner dàn

    - Hương vị cà phê hơi nhạt.

  • - 脸膛儿 liǎntángér shài 黑黑的 hēihēide

    - khuôn mặt sạm nắng.

  • - bèi 零七八碎 língqībāsuì de 事儿 shìer 缠住 chánzhù le 走不开 zǒubùkāi

    - bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.

  • - 走时 zǒushí liú le 一个 yígè 字条 zìtiáo ér

    - Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 前面 qiánmiàn zǒu de 那个 nàgè rén kàn 后脸儿 hòuliǎnér 好像 hǎoxiàng 张老师 zhānglǎoshī

    - người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!

  • - 几个 jǐgè 人一 rényī 铆劲儿 mǎojìner jiù 大石头 dàshítou tái zǒu le

    - mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.

  • - 一道 yīdào zǒu

    - Cùng đi.

  • - zǒu chà le dào ér

    - Bạn đi sai đường rồi.

  • - 小孩儿 xiǎoháier 刚会 gānghuì 走道儿 zǒudàoer

    - trẻ em mới biết đi.

  • - 楼道 lóudào 黑灯瞎火 hēidēngxiāhuǒ de 下楼 xiàlóu shí 注意 zhùyì 点儿 diǎner

    - cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.

  • - 不能 bùnéng zǒu 黑道 hēidào

    - không được đi con đường bất chính.

  • - zhe 电筒 diàntǒng 省得 shěngde zǒu 黑道 hēidào

    - cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.

  • - zhè 像是 xiàngshì 李庄 lǐzhuāng de dào ér gǎn shì zǒu cuò le ba

    - đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走黑道儿

Hình ảnh minh họa cho từ 走黑道儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走黑道儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao