Đọc nhanh: 走黑道儿 (tẩu hắc đạo nhi). Ý nghĩa là: đi đêm, ăn cắp; ăn trộm.
Ý nghĩa của 走黑道儿 khi là Động từ
✪ đi đêm
黑夜走路
✪ ăn cắp; ăn trộm
指做贼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走黑道儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 楼道 里 黑灯瞎火 的 , 下楼 时 注意 点儿
- cầu thang tối om, khi xuống lầu nên chú ý một chút.
- 不能 走 黑道
- không được đi con đường bất chính.
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 这 不 像是 去 李庄 的 道 儿 , 敢 是 走 错 了 吧
- đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走黑道儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走黑道儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
走›
道›
黑›