Đọc nhanh: 走道儿 (tẩu đạo nhi). Ý nghĩa là: đi; đi đường. Ví dụ : - 小孩儿刚会走道儿。 trẻ em mới biết đi.
Ý nghĩa của 走道儿 khi là Động từ
✪ đi; đi đường
走路
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走道儿
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 我 压根儿 不 知道
- Tôi căn bản là không biết.
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 你 走 差 了 道 儿
- Bạn đi sai đường rồi.
- 小孩儿 刚会 走道儿
- trẻ em mới biết đi.
- 这 不 像是 去 李庄 的 道 儿 , 敢 是 走 错 了 吧
- đây không giống như đường đi thôn Lý, chắc là đi nhầm đường rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走道儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走道儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
走›
道›