Đọc nhanh: 走丢 (tẩu đâu). Ý nghĩa là: để bị lạc, đi lang thang. Ví dụ : - 我在北京的胡同里走着走着就走丢了。 Khi tôi đi bộ trong những con ngõ của Bắc Kinh, đi mãi đi mãi rồi tôi bị lạc
Ý nghĩa của 走丢 khi là Động từ
✪ để bị lạc
to get lost
- 我 在 北京 的 胡同 里 走 着 走 着 就 走 丢 了
- Khi tôi đi bộ trong những con ngõ của Bắc Kinh, đi mãi đi mãi rồi tôi bị lạc
✪ đi lang thang
to wander off
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走丢
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 她 因 宠物 走 丢 了 而 流泪
- Cô ấy khóc vì thú cưng bị mất.
- 我 在 北京 的 胡同 里 走 着 走 着 就 走 丢 了
- Khi tôi đi bộ trong những con ngõ của Bắc Kinh, đi mãi đi mãi rồi tôi bị lạc
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走丢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走丢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
走›