Đọc nhanh: 天天向上 (thiên thiên hướng thượng). Ý nghĩa là: Tiến bộ mỗi ngày. Ví dụ : - 好好儿学习、天天向上 Nỗ lực học tập, tiến bộ mỗi ngày
Ý nghĩa của 天天向上 khi là Thành ngữ
✪ Tiến bộ mỗi ngày
- 好好儿 学习 、 天天向上
- Nỗ lực học tập, tiến bộ mỗi ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天天向上
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 昨天 他 在 会上 挨 了 批
- Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 天上 遍布 着 星星
- Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.
- 天上 有 很多 星星
- Trên trời có rất nhiều ngôi sao.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 他 每天 都 向 上帝 祈祷
- Anh ấy cầu nguyện với Chúa mỗi ngày.
- 她 天天 努力 向上
- Cô ấy ngày ngày nỗ lực vươn lên.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 好好儿 学习 、 天天向上
- Nỗ lực học tập, tiến bộ mỗi ngày
- 好好学习 , 天天向上
- chăm chỉ học tập, ngày càng tiến bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天天向上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天天向上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
向›
天›