天天向上 tiāntiān xiàngshàng

Từ hán việt: 【thiên thiên hướng thượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天天向上" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên thiên hướng thượng). Ý nghĩa là: Tiến bộ mỗi ngày. Ví dụ : - Nỗ lực học tập, tiến bộ mỗi ngày

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天天向上 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天天向上 khi là Thành ngữ

Tiến bộ mỗi ngày

Ví dụ:
  • - 好好儿 hǎohǎoér 学习 xuéxí 天天向上 tiāntiānxiàngshàng

    - Nỗ lực học tập, tiến bộ mỗi ngày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天天向上

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 昨天 zuótiān zài 会上 huìshàng āi le

    - Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 挨时间 áishíjiān 起床 qǐchuáng

    - Tôi dậy muộn mỗi sáng.

  • - 天上 tiānshàng 遍布 biànbù zhe 星星 xīngxing

    - Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.

  • - 天上 tiānshàng yǒu 很多 hěnduō 星星 xīngxing

    - Trên trời có rất nhiều ngôi sao.

  • - 天上 tiānshàng yǒu 无数颗 wúshùkē 星星 xīngxing

    - Trên trời có vô số ngôi sao.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 天上 tiānshàng kàn 星星 xīngxing

    - Tôi thích ngắm sao trên trời.

  • - 青年 qīngnián 通过 tōngguò 每天 měitiān gěi 女子 nǚzǐ 送花 sònghuā ér xiàng 求爱 qiúài

    - Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.

  • - 他们 tāmen liǎ 早就 zǎojiù 爱上 àishàng le 成天 chéngtiān 柔情蜜意 róuqíngmìyì de

    - Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.

  • - 夏天 xiàtiān 小孩儿 xiǎoháier 身上 shēnshàng ài 起痱子 qǐfèizǐ

    - mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.

  • - 四川 sìchuān xiàng yǒu 天府之国 tiānfǔzhīguó de 美称 měichēng

    - Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.

  • - 今天 jīntiān 早上 zǎoshàng yòu 堵车 dǔchē le

    - Sáng nay lại tắc đường rồi.

  • - zài 镇上 zhènshàng dùn le 几天 jǐtiān

    - Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.

  • - 天上 tiānshàng 只有 zhǐyǒu 稀稀拉拉 xīxīlālā de 几个 jǐgè 晨星 chénxīng

    - bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.

  • - 每天 měitiān dōu xiàng 上帝 shàngdì 祈祷 qídǎo

    - Anh ấy cầu nguyện với Chúa mỗi ngày.

  • - 天天 tiāntiān 努力 nǔlì 向上 xiàngshàng

    - Cô ấy ngày ngày nỗ lực vươn lên.

  • - tiān 天球 tiānqiú shàng zài 观测者 guāncèzhě 垂直 chuízhí 向下 xiàngxià de 一点 yìdiǎn 天顶 tiāndǐng 完全 wánquán 相对 xiāngduì

    - Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.

  • - 好好儿 hǎohǎoér 学习 xuéxí 天天向上 tiāntiānxiàngshàng

    - Nỗ lực học tập, tiến bộ mỗi ngày

  • - 好好学习 hǎohàoxuéxí 天天向上 tiāntiānxiàngshàng

    - chăm chỉ học tập, ngày càng tiến bộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天天向上

Hình ảnh minh họa cho từ 天天向上

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天天向上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao