Đọc nhanh: 镰刀细胞贫血 (liêm đao tế bào bần huyết). Ý nghĩa là: thiếu máu hồng cầu hình liềm.
Ý nghĩa của 镰刀细胞贫血 khi là Động từ
✪ thiếu máu hồng cầu hình liềm
sickle cell anemia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镰刀细胞贫血
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 细胞 有 渗透性
- Tế bào có tính thẩm thấu.
- 她 仔细 磨 着 刀
- Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.
- 镰刀 磨得 飞快
- cái liềm mài rất bén.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 微细 的 血管
- huyết quản; mạch máu nhỏ li ti
- 细胞分裂
- phân bào
- 你 在 检测 他 的 白 血细胞 差异
- Bạn đang kiểm tra sự khác biệt về bạch cầu của anh ấy.
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
- 激活 细胞 的 再生 功能
- Kích hoạt chức năng tái sinh của tế bào.
- 人体 由 无数 细胞 组成
- Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 镰刀细胞贫血
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镰刀细胞贫血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
细›
胞›
血›
贫›
镰›