Đọc nhanh: 贫嘴 (bần chủy). Ý nghĩa là: ba hoa; huyên thuyên; lắm điều; lắm lời, bẻo lẻo. Ví dụ : - 耍贫嘴。 huyên thuyên pha trò.
Ý nghĩa của 贫嘴 khi là Tính từ
✪ ba hoa; huyên thuyên; lắm điều; lắm lời
爱多说废话或开玩笑的话
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
✪ bẻo lẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫嘴
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
- 这个 人嘴 真贫
- Tên này thật lắm lời.
- 他 嘴 很 贫 , 总爱 开玩笑
- Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.
- 她 贫嘴 地 讲 了 一个 小时
- Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.
- 他 总是 贫嘴 , 开玩笑 不停
- Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
贫›