Đọc nhanh: 脑贫血 (não bần huyết). Ý nghĩa là: thiếu máu não, óc thiếu máu; não bần huyết.
Ý nghĩa của 脑贫血 khi là Danh từ
✪ thiếu máu não
脑部血管血液过少的病症, 有面色苍白、四肢无力、恶心、头痛、耳鸣等症状, 多由失血、营养不良等引起
✪ óc thiếu máu; não bần huyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑贫血
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 我 妈妈 有 脑瘤
- Vậy là mẹ tôi bị u não.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 孩子 的 脑子 很活
- Đầu óc của trẻ con rất linh hoạt.
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 贫血症
- bệnh thiếu máu
- 恶性 贫血
- thiếu máu ác tính
- 全身 贫血
- thiếu máu toàn thân
- 原因 不明 的 贫血症
- bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn
- 他 脑干 开始 出血
- Anh ấy đang xuất huyết vào thân não
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 你 的 电脑 真是 物美价廉
- Chiếc máy tính của cậu hàng tốt giá rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑贫血
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑贫血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脑›
血›
贫›