Đọc nhanh: 贪污腐败 (tham ô hủ bại). Ý nghĩa là: tham nhũng. Ví dụ : - 因为建筑这行充斥着贪污腐败 Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
Ý nghĩa của 贪污腐败 khi là Danh từ
✪ tham nhũng
corruption
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贪污腐败
- 包庇 贪污犯
- bao che kẻ tham ô
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 贪官污吏
- tham quan ô lại; quan lại tham nhũng
- 贪污腐化
- tham ô hủ bại
- 她 因 贪心不足 而 失败
- Cô ấy thất bại vì lòng tham không đáy của mình.
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 他 的 思想 非常 腐败
- Quan điểm của anh ta rất lạc hậu.
- 贿赂 是 腐败 的 根源
- Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 因为 建筑 这 行 充斥 着 贪污腐败
- Xây dựng đầy rẫy tham nhũng.
- 这家 公司 内部 非常 腐败
- Công ty này bên trong rất hỗn loạn.
- 他 因为 贪污 被 法办
- Anh ta bị xử lý theo pháp luật vì tham ô.
- 他 被 坐 了 贪污罪
- Anh ấy bị kết tội tham ô.
- 贪污 中 饱
- kẻ tham ô lừa đảo kiếm lợi
- 社会 上 有 一 撮 贪官污吏
- Trong xã hội có một nhóm quan tham.
- 贪污 分子
- phần tử tham ô
- 变相 贪污
- biến tướng của tham ô
- 贪污腐化
- tham ô hủ hoá
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贪污腐败
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贪污腐败 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm污›
腐›
败›
贪›