贫不足耻 pín bùzú chǐ

Từ hán việt: 【bần bất tú sỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贫不足耻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bần bất tú sỉ). Ý nghĩa là: không có gì đáng hổ thẹn khi nghèo (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贫不足耻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贫不足耻 khi là Thành ngữ

không có gì đáng hổ thẹn khi nghèo (thành ngữ)

it is no disgrace to be poor (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫不足耻

  • - 努力 nǔlì 弥缺 míquē 不足 bùzú

    - Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.

  • - 百足之虫 bǎizúzhīchóng 死而不僵 sǐérbùjiāng

    - con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不一而足 bùyīérzú

    - những việc như thế không phải là ít

  • - 浮荣 fúróng 不足 bùzú niàn

    - Vinh hoa tạm thời không đáng nhớ.

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - 手足 shǒuzú rén

    - chân tay tê rần

  • - 人手不足 rénshǒubùzú

    - thiếu nhân thủ

  • - 人手不足 rénshǒubùzú

    - không đủ nhân công.

  • - 成事不足 chéngshìbùzú 败事有余 bàishìyǒuyú

    - thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 顿足 dùnzú 表达 biǎodá 不满 bùmǎn

    - Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.

  • - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 顿足 dùnzú

    - Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.

  • - 不足为奇 bùzúwéiqí

    - chẳng có gì lạ

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú

    - thiếu ngủ

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 焦虑 jiāolǜ

    - Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.

  • - 贫贱不移 pínjiànbùyí ( 不因 bùyīn 贫贱 pínjiàn ér 改变 gǎibiàn 志向 zhìxiàng )

    - dù nghèo khổ cũng không thay đổi.

  • - néng 不能 bùnéng 别贫 biépín le

    - Cậu có thể đừng lảm nhảm nữa không?

  • - 原因 yuányīn 不明 bùmíng de 贫血症 pínxuèzhèng

    - bệnh thiếu máu căn nguyên ẩn

  • - 不想 bùxiǎng guò zhe 贫穷 pínqióng de 日子 rìzi

    - Tôi không muốn sống những ngày tháng nghèo khổ.

  • - 总是 zǒngshì 贫嘴 pínzuǐ 开玩笑 kāiwánxiào 不停 bùtíng

    - Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贫不足耻

Hình ảnh minh họa cho từ 贫不足耻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫不足耻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǐ
    • Âm hán việt: Sỉ
    • Nét bút:一丨丨一一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJYLM (尸十卜中一)
    • Bảng mã:U+803B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Bần
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CSHO (金尸竹人)
    • Bảng mã:U+8D2B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao