当道 dāngdào

Từ hán việt: 【đương đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "当道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đương đạo). Ý nghĩa là: giữa đường, nắm quyền; cầm quyền; lộng quyền (mang nghĩa xấu), nắm quyền; cầm quyền (chỉ quan lớn nắm quyền). Ví dụ : - 。 đừng đứng giữa đường. - kẻ nịnh thần lộng quyền; kẻ gian nịnh lộng quyền.. - lấy lòng người nắm quyền

Xem ý nghĩa và ví dụ của 当道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 当道 khi là Danh từ

giữa đường

(当道儿) 路中间

Ví dụ:
  • - bié zài 当道 dāngdào zhàn zhe

    - đừng đứng giữa đường

nắm quyền; cầm quyền; lộng quyền (mang nghĩa xấu)

掌握政权 (含贬义)

Ví dụ:
  • - 奸佞当道 jiānnìngdāngdào

    - kẻ nịnh thần lộng quyền; kẻ gian nịnh lộng quyền.

nắm quyền; cầm quyền (chỉ quan lớn nắm quyền)

旧时指掌握政权的大官

Ví dụ:
  • - 取悦于 qǔyuèyú 当道 dāngdào

    - lấy lòng người nắm quyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当道

  • - 取悦于 qǔyuèyú 当道 dāngdào

    - lấy lòng người nắm quyền

  • - shì 过来人 guòláirén 当然 dāngrán 明白 míngbai 其中 qízhōng de 道理 dàoli

    - anh là người từng trải,

  • - 奸佞当道 jiānnìngdāngdào

    - kẻ nịnh thần lộng quyền; kẻ gian nịnh lộng quyền.

  • - dāng 看到 kàndào 电视 diànshì 报道 bàodào shí 一下 yīxià jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù le

    - Khi tôi xem bản tin trên TV, tôi đột nhiên bừng tỉnh đại ngộ.

  • - 当下 dāngxià 决定 juédìng 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.

  • - xiàng 当面 dāngmiàn 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.

  • - de 影响 yǐngxiǎng shì 相当 xiāngdāng 微不足道 wēibùzúdào de

    - Tác động của nó không đáng kể.

  • - 豺狼当道 cháilángdāngdào ( 比喻 bǐyù 坏人 huàirén 当权 dāngquán )

    - cầy sói chắn đường.

  • - dāng 面向 miànxiàng 道谢 dàoxiè

    - gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.

  • - 当时 dāngshí 清楚 qīngchu 事后 shìhòu cái 知道 zhīdào

    - Lúc đó không rõ, sau này mới biết.

  • - 知道 zhīdào 不来 bùlái 当时 dāngshí jiù le

    - Biết anh ấy không đến, cô ấy liền khóc.

  • - 当然 dāngrán 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.

  • - gēn 这种 zhèzhǒng rén 打交道 dǎjiāodào 千万 qiānwàn 当心 dāngxīn

    - Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.

  • - 当年 dāngnián 年少 niánshào 轻狂 qīngkuáng yòu 知道 zhīdào 多少 duōshǎo

    - Năm đó thiếu niên còn bồng bột sao biết được nặng nhẹ

  • - 村里 cūnlǐ 传说 chuánshuō 他家 tājiā 有人 yǒurén 立功 lìgōng le 知道 zhīdào 弟兄 dìxiōng liǎ shuí dāng le 英雄 yīngxióng

    - trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.

  • - 他们 tāmen 当然 dāngrán 知道 zhīdào 答案 dáàn le

    - Họ đương nhiên biết đáp án rồi.

  • - bié zài 当道 dāngdào zhàn zhe

    - đừng đứng giữa đường

  • - 当雨下 dāngyǔxià de 时候 shíhou 街道 jiēdào 湿 shī le

    - Khi mưa rơi, đường phố ướt.

  • - zuì 恰当 qiàdàng de 做法 zuòfǎ 应该 yīnggāi shì 道歉 dàoqiàn

    - Cách làm phù hợp nhất nên là xin lỗi.

  • - shì yǒu cuò zài xiān 当然 dāngrán yào 道歉 dàoqiàn

    - Do cậu sai trước, đương nhiên phải đi xin lỗi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 当道

Hình ảnh minh họa cho từ 当道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 当道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao