piǎn

Từ hán việt: 【biển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biển). Ý nghĩa là: khoe khoang; phô trương. Ví dụ : - 。 Anh ta thích khoe khoang bản thân.. - ! Bạn đừng khoe khoang nữa!. - 。 Cô ấy luôn khoe khoang thành tích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khoe khoang; phô trương

某些地区指夸耀、夸口

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan pián 自己 zìjǐ

    - Anh ta thích khoe khoang bản thân.

  • - 你别 nǐbié zài pián le

    - Bạn đừng khoe khoang nữa!

  • - 总是 zǒngshì pián 成绩 chéngjì

    - Cô ấy luôn khoe khoang thành tích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 总是 zǒngshì pián 成绩 chéngjì

    - Cô ấy luôn khoe khoang thành tích.

  • - 喜欢 xǐhuan pián 自己 zìjǐ

    - Anh ta thích khoe khoang bản thân.

  • - 你别 nǐbié zài pián le

    - Bạn đừng khoe khoang nữa!

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谝

Hình ảnh minh họa cho từ 谝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Pián , Piǎn
    • Âm hán việt: Biển
    • Nét bút:丶フ丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVISB (戈女戈尸月)
    • Bảng mã:U+8C1D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình