huǎng

Từ hán việt: 【hoang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoang). Ý nghĩa là: nói dối; nói dóc; nói láo, lời nói dối; sự giả dối, giá (giá không công bằng hoặc gian lận). Ví dụ : - 。 Cô ấy giỏi nhất là nói dối.. - 。 Anh ấy luôn nói dối.. - 。 Sao bạn lại nói dối nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói dối; nói dóc; nói láo

说谎

Ví dụ:
  • - 最会 zuìhuì shuō 谎话 huǎnghuà

    - Cô ấy giỏi nhất là nói dối.

  • - zǒng 说些 shuōxiē huǎng

    - Anh ấy luôn nói dối.

  • - 怎么 zěnme yòu 说谎 shuōhuǎng

    - Sao bạn lại nói dối nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lời nói dối; sự giả dối

谎话; 谎言

Ví dụ:
  • - 这谎 zhèhuǎng tīng jiù jiǎ

    - Lời nói dối này nghe là giả ngay.

  • - bié tīng de 谎话 huǎnghuà

    - Đừng nghe lời nói dối của anh ấy.

  • - 那些 nèixiē 全是 quánshì 谎话 huǎnghuà

    - Những điều đó đều là lời nói dối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giá (giá không công bằng hoặc gian lận)

价格(不公平或欺骗的价格)

Ví dụ:
  • - zhè 谎价 huǎngjià 不合理 bùhélǐ

    - Giá này không hợp lý.

  • - zhè 谎价 huǎngjià zhēn 坑人 kēngrén

    - Giá này thật sự lừa người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gēn 弟弟 dìdì 说谎 shuōhuǎng le

    - Bạn đã nói dối em trai anh ấy.

  • - 说谎 shuōhuǎng de rén

    - Cô ấy ghét người nói dối.

  • - 因为 yīnwèi 撒谎 sāhuǎng 挨打 áidǎ le

    - Cô ấy bị đánh vì nói dối.

  • - zhè 谎价 huǎngjià 不合理 bùhélǐ

    - Giá này không hợp lý.

  • - ài 撒谎 sāhuǎng 常常 chángcháng piàn 别人 biérén

    - Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.

  • - duì 暗示 ànshì zài 说谎 shuōhuǎng de 言论 yánlùn 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.

  • - 编造 biānzào 谎语 huǎngyǔ

    - bịa đặt; bịa ra những lời nói láo

  • - 测谎器 cèhuǎngqì

    - máy phát hiện nói dối

  • - 这些 zhèxiē 谎言 huǎngyán tài 肮脏 āngzāng le

    - Những lời nói dối này quá bẩn thỉu.

  • - 撒谎 sāhuǎng de rén 值得 zhíde 信任 xìnrèn

    - Người nói dối không đáng tin cậy.

  • - 从不 cóngbù 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy không bao giờ nói dối.

  • - 经常 jīngcháng 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy thường xuyên nói dối.

  • - 其二 qíèr shì 撒谎 sāhuǎng

    - Thứ hai là nói dối.

  • - yòng 谎言 huǎngyán shì 真相 zhēnxiàng

    - Dùng dối trá che đậy chân lý.

  • - zǒng 说些 shuōxiē huǎng

    - Anh ấy luôn nói dối.

  • - 谎言 huǎngyán 遮不住 zhēbúzhù 真相 zhēnxiàng bái

    - Lời nói dối không che đậy được sự thật.

  • - shuō de 谎话 huǎnghuà 漏洞百出 lòudòngbǎichū

    - Lời nói dối của anh ta đầy thiếu sót.

  • - 厌恶 yànwù 谎言 huǎngyán

    - Tôi ghét nói dối.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 谎言 huǎngyán

    - Tôi không thích nghe lời nói dối.

  • - yòng 欺骗 qīpiàn 手法 shǒufǎ 取得 qǔde le 理科 lǐkē 教员 jiàoyuán de 职位 zhíwèi 谎称 huǎngchēng céng zài 大学 dàxué 读过 dúguò shū

    - Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谎

Hình ảnh minh họa cho từ 谎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:丶フ一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTYU (戈女廿卜山)
    • Bảng mã:U+8C0E
    • Tần suất sử dụng:Cao