Đọc nhanh: 圆谎 (viên hoang). Ý nghĩa là: che lấp; lấp liếm; rào trước đón sau những lời dối trá; che lấp những lời dối trá đã bị lộ. Ví dụ : - 他想圆谎,可越说漏洞越多。 anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
Ý nghĩa của 圆谎 khi là Động từ
✪ che lấp; lấp liếm; rào trước đón sau những lời dối trá; che lấp những lời dối trá đã bị lộ
弥补谎话中的漏洞
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆谎
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 她 疾 说谎 的 人
- Cô ấy ghét người nói dối.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 圆形 很 美
- Hình tròn rất đẹp.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 他 的 安排 很圆妥
- Sự sắp xếp của anh ấy khá chu toàn.
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 他 想 圆谎 , 可越 说 漏洞 越 多
- anh ta muốn che lấp những lời dối trá, càng nói càng sơ hở.
- 一个 完整 的 圆 是 360 度
- Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360 độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圆谎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆谎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
谎›