Đọc nhanh: 谎报 (hoang báo). Ý nghĩa là: báo cáo láo; khai man; báo cáo sai. Ví dụ : - 谎报军情 báo cáo sai tình hình của địch.. - 谎报成绩 báo cáo sai thành tích
Ý nghĩa của 谎报 khi là Động từ
✪ báo cáo láo; khai man; báo cáo sai
故意不真实地报告
- 谎报 军情
- báo cáo sai tình hình của địch.
- 谎报 成绩
- báo cáo sai thành tích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谎报
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 他 对 妈妈 撒谎
- Anh ấy nói dối mẹ.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 谎报 成绩
- báo cáo sai thành tích
- 谎报 军情
- báo cáo sai tình hình của địch.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谎报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谎报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
谎›