Đọc nhanh: 请款作业流程 (thỉnh khoản tá nghiệp lưu trình). Ý nghĩa là: Lưu trình thao tác xin thanh toán.
Ý nghĩa của 请款作业流程 khi là Danh từ
✪ Lưu trình thao tác xin thanh toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请款作业流程
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 安全 操作规程
- quy trình thao tác an toàn
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 她 总是 按时 交 作业
- Cô ấy luôn nộp bài đúng hạn.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 请 按照 教材 的 要求 完成 作业
- Hãy hoàn thành bài tập theo yêu cầu của giáo trình.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 我们 需要 优化 操作 流程
- Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình thực hiện.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 项目 团队 健全 了 工作 流程
- Nhóm dự án đã hoàn thiện quy trình làm việc.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 请 仔细检查 你 的 作业
- Xin hãy kiểm tra kỹ bài tập của bạn.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 请 抓紧时间 完成 作业
- Hãy tận dụng thời gian để hoàn thành bài tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请款作业流程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请款作业流程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
作›
款›
流›
程›
请›