Đọc nhanh: 请勿大声喧哗 (thỉnh vật đại thanh huyên hoa). Ý nghĩa là: Quiet Please! Xin giữ im lặng.
Ý nghĩa của 请勿大声喧哗 khi là Danh từ
✪ Quiet Please! Xin giữ im lặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请勿大声喧哗
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 请 大家 安静 一下 !
- Mong mọi người trật tự một chút!
- 请 大家 保持 安静
- Xin mọi người giữ yên lặng.
- 请 大家 配合 工作 安排
- Hãy hợp tác để sắp xếp công việc.
- 请 保持 安静 , 不要 喧哗
- Xin hãy giữ yên lặng, đừng ồn ào.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
- 请 大家 理解 理解 他
- Mọi người thông cảm cho anh ấy chút.
- 她 请 大夫 帮忙 号脉
- Cô ấy mời đại phu giúp bắt mạch.
- 请 按照 大家 的 意见 办事
- Xin hãy xử lý công việc theo ý kiến của mọi người.
- 枪声 大作
- tiếng súng nổ ra đột ngột; tiếng súng nổ rền trời.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 大声 呼喊
- gọi to
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 这里 不 可以 大声 喧哗
- Không được nói to ở đây.
- 请勿喧哗
- Xin đừng ồn ào.
- 浪拍 哗哗 , 声响 巨大
- Sóng vỗ ào ào, âm thanh rất to.
- 各位 观众 请勿喧哗
- Các vị khán giả xin đừng ồn ào.
- 大家 都 午睡 了 , 说话 请 小声 一些
- mọi người đều ngủ trưa hết rồi, nói chuyện xin nhỏ tiếng một tý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请勿大声喧哗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请勿大声喧哗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勿›
哗›
喧›
声›
大›
请›