Hán tự: 诶
Đọc nhanh: 诶 (ai.hy). Ý nghĩa là: thở dài (để bày tỏ sự tiếc nuối). Ví dụ : - 诶,这次又没成功。 Haizz, lần này lại không thành công rồi.. - 诶,计划最终泡汤了。 Ôi thôi, kế hoạch cuối cùng thất bại rồi.. - 诶,努力都白费啦。 Haizz, mọi nỗ lực đều uổng phí rồi.
Ý nghĩa của 诶 khi là Thán từ
✪ thở dài (để bày tỏ sự tiếc nuối)
叹息(表示遗憾)
- 诶 , 这次 又 没 成功
- Haizz, lần này lại không thành công rồi.
- 诶 , 计划 最终 泡汤 了
- Ôi thôi, kế hoạch cuối cùng thất bại rồi.
- 诶 , 努力 都 白费 啦
- Haizz, mọi nỗ lực đều uổng phí rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诶
- 诶 , 在 干嘛 呀 ?
- Ê, đang làm đấy?
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 诶 , 那 方案 不行 的
- Này, phương án đó không được.
- 诶 , 努力 都 白费 啦
- Haizz, mọi nỗ lực đều uổng phí rồi.
- 诶 , 他 中奖 了 不成 ?
- Vãi, anh ấy trúng số á?
- 诶 , 就 这么 办 吧
- Ừ, làm như vậy đi.
- 诶 , 别 这么 冲动 嘛
- Này, đừng vội vàng thế chứ.
- 诶 , 这次 又 没 成功
- Haizz, lần này lại không thành công rồi.
- 诶 , 计划 最终 泡汤 了
- Ôi thôi, kế hoạch cuối cùng thất bại rồi.
- 诶 , 行 , 听 你 的
- Umm, được, nghe bạn vậy.
- 诶 , 小 明 过来 一下
- Ê, Tiểu Minh lại đây một chút.
- 诶 , 他 怎么 做到 了 ?
- Ủa, sao anh ấy làm được?
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诶›