Đọc nhanh: 跳进黄河洗不清 (khiêu tiến hoàng hà tẩy bất thanh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) trở thành hỗn hợp không thể tránh khỏi, gặp rắc rối sâu sắc, (văn học) thậm chí nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không thể giúp bạn sạch sẽ.
Ý nghĩa của 跳进黄河洗不清 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) trở thành hỗn hợp không thể tránh khỏi
fig. to become inexorably mixed up
✪ gặp rắc rối sâu sắc
in deep trouble
✪ (văn học) thậm chí nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không thể giúp bạn sạch sẽ
lit. even jumping into the Yellow River can't get you clean
✪ sa lầy trong tranh cãi
mired in controversy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳进黄河洗不清
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 他 不顾 危险 , 跳入 河 中 救人
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, nhảy xuống sông cứu người.
- 她 蛮勇 跳进 了 河里
- Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 他 扑通一声 跳进 了 河里
- Anh ấy nhảy ùm xuống sông.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳进黄河洗不清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳进黄河洗不清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
河›
洗›
清›
跳›
进›
黄›