Đọc nhanh: 话到嘴边 (thoại đáo chuỷ biên). Ý nghĩa là: chuẩn bị nói những gì trong tâm trí của một người.
Ý nghĩa của 话到嘴边 khi là Thành ngữ
✪ chuẩn bị nói những gì trong tâm trí của một người
to be on the verge of saying what is on one's mind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话到嘴边
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 我们 边 走 边拉话
- Chúng tôi vừa đi vừa tán gẫu.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 没问 你 话 , 别 插嘴
- Chưa hỏi đến bạn thì thì đừng chen miệng vào.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 孩子 大 了 , 要 到 外边 历练 历练
- con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 我 没 听到 电话 铃声
- Tôi không nghe thấy chuông điện thoại.
- 听到 铃声 , 她 急忙 拿 起 电话
- Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 我 恨不得 飞到 你 的 身边
- Tôi chỉ muốn bay đến bên bạn.
- 她 撇嘴 不 说话
- Cô ấy bĩu môi không nói gì.
- 闭上嘴 巴 , 不要 说话 了
- Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.
- 我 还 想 跟 他 说话 , 没想到 他 蔫不唧 地走了
- tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话到嘴边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话到嘴边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
嘴›
话›
边›