Từ hán việt: 【nhạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhạ). Ý nghĩa là: kinh ngạc. Ví dụ : - 。 Những lời của anh ấy làm người ta kinh ngạc.. - 。 Khi kết quả xuất hiện mọi người đều kinh ngạc.. - 。 Chuyện này làm người ta phải kinh ngạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kinh ngạc

诧异

Ví dụ:
  • - 的话 dehuà 令人 lìngrén

    - Những lời của anh ấy làm người ta kinh ngạc.

  • - 结果 jiéguǒ 出来 chūlái 皆讶 jiēyà

    - Khi kết quả xuất hiện mọi người đều kinh ngạc.

  • - 此事 cǐshì ràng 人讶 rényà

    - Chuyện này làm người ta phải kinh ngạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 危崖 wēiyá 峭壁 qiàobì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 惊讶 jīngyà 张口结舌 zhāngkǒujiéshé

    - Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.

  • - 挑眉 tiāoméi 露出 lùchū 惊讶 jīngyà

    - Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.

  • - 结果 jiéguǒ 出来 chūlái 皆讶 jiēyà

    - Khi kết quả xuất hiện mọi người đều kinh ngạc.

  • - 不禁 bùjīn 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Cô không khỏi ngạc nhiên.

  • - 惊讶 jīngyà 发现 fāxiàn le 一本 yīběn 古籍 gǔjí

    - Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.

  • - de 变化 biànhuà 明显 míngxiǎn ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Sự thay đổi rõ rệt của anh ấy gây bất ngờ.

  • - 显露出 xiǎnlùchū 惊讶 jīngyà 表情 biǎoqíng

    - Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.

  • - 夸张 kuāzhāng de 表演 biǎoyǎn ràng 大家 dàjiā hěn 惊讶 jīngyà

    - Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.

  • - 惊讶 jīngyà de 表现 biǎoxiàn

    - Tôi ngạc nhiên về màn biểu diễn của anh ấy.

  • - de 表现 biǎoxiàn 绝对 juéduì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.

  • - de 敏感 mǐngǎn 程度 chéngdù ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.

  • - zhè 不让 bùràng rén 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Điều này chẳng phải đáng ngạc nhiên sao?

  • - ō 真是 zhēnshi 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Ái chà, thật là khiến người ta kinh ngạc.

  • - 一点 yìdiǎn 惊讶 jīngyà de 率直 shuàizhí

    - Tôi hoàn toàn không ngạc nhiên về sự thẳng thắn của cô ấy.

  • - 此事 cǐshì ràng 人讶 rényà

    - Chuyện này làm người ta phải kinh ngạc.

  • - de 结果 jiéguǒ 常常 chángcháng ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Kết quả của bói toán thường khiến người ta ngạc nhiên.

  • - 这件 zhèjiàn 事乖 shìguāi 常理 chánglǐ chū pái ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Việc này đi ngược lại với lẽ thường, khiến người ta ngạc nhiên.

  • - 他们 tāmen 惊讶 jīngyà 默默 mòmò 凝视 níngshì 奇景 qíjǐng

    - Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.

  • - hěn 惊讶 jīngyà 这里 zhèlǐ 竟然 jìngrán 没有 méiyǒu 活人 huórén zhù

    - Tôi ngạc nhiên là không có người sống nào cư trú ở đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讶

Hình ảnh minh họa cho từ 讶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhạ
    • Nét bút:丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMVH (戈女一女竹)
    • Bảng mã:U+8BB6
    • Tần suất sử dụng:Cao