Hán tự: 讶
Đọc nhanh: 讶 (nhạ). Ý nghĩa là: kinh ngạc. Ví dụ : - 他的话令人讶。 Những lời của anh ấy làm người ta kinh ngạc.. - 结果出来皆讶。 Khi kết quả xuất hiện mọi người đều kinh ngạc.. - 此事让人讶。 Chuyện này làm người ta phải kinh ngạc.
Ý nghĩa của 讶 khi là Động từ
✪ kinh ngạc
诧异
- 他 的话 令人 讶
- Những lời của anh ấy làm người ta kinh ngạc.
- 结果 出来 皆讶
- Khi kết quả xuất hiện mọi người đều kinh ngạc.
- 此事 让 人讶
- Chuyện này làm người ta phải kinh ngạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讶
- 危崖 峭壁 , 令人 惊讶
- Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 她 挑眉 露出 惊讶
- Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.
- 结果 出来 皆讶
- Khi kết quả xuất hiện mọi người đều kinh ngạc.
- 她 不禁 感到 惊讶
- Cô không khỏi ngạc nhiên.
- 他 惊讶 地 发现 了 一本 古籍
- Anh ấy kinh ngạc phát hiện một cuốn sách cổ.
- 他 的 变化 明显 让 人 惊讶
- Sự thay đổi rõ rệt của anh ấy gây bất ngờ.
- 他 显露出 惊讶 表情
- Anh ấy thể hiện rõ biểu cảm ngạc nhiên.
- 夸张 的 表演 让 大家 很 惊讶
- Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.
- 我 惊讶 于 他 的 表现
- Tôi ngạc nhiên về màn biểu diễn của anh ấy.
- 他 的 表现 绝对 令人 惊讶
- Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.
- 她 的 敏感 程度 让 人 惊讶
- Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.
- 这 岂 不让 人 感到 惊讶 ?
- Điều này chẳng phải đáng ngạc nhiên sao?
- 噢 , 真是 令人 惊讶 !
- Ái chà, thật là khiến người ta kinh ngạc.
- 我 一点 也 不 惊讶 她 的 率直
- Tôi hoàn toàn không ngạc nhiên về sự thẳng thắn của cô ấy.
- 此事 让 人讶
- Chuyện này làm người ta phải kinh ngạc.
- 课 的 结果 常常 让 人 惊讶
- Kết quả của bói toán thường khiến người ta ngạc nhiên.
- 这件 事乖 常理 出 牌 , 让 人 惊讶
- Việc này đi ngược lại với lẽ thường, khiến người ta ngạc nhiên.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 我 很 惊讶 这里 竟然 没有 活人 住
- Tôi ngạc nhiên là không có người sống nào cư trú ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讶›