Từ hán việt: 【nhạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhạ). Ý nghĩa là: nghênh đón; nghênh tiếp; đón chào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghênh đón; nghênh tiếp; đón chào

迎接

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迓

Hình ảnh minh họa cho từ 迓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhạ
    • Nét bút:一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMVH (卜一女竹)
    • Bảng mã:U+8FD3
    • Tần suất sử dụng:Thấp