Đọc nhanh: 记恨 (ký hận). Ý nghĩa là: hận thù; nỗi hận; mối hận; thù hằn; thù oán; mang hận; hằn; hằn học, cưu hờn. Ví dụ : - 记恨在心。 nỗi hận ở trong lòng.. - 咱们俩谁也别记恨谁。 hai chúng ta không ai còn thù hằn nhau nữa.
Ý nghĩa của 记恨 khi là Động từ
✪ hận thù; nỗi hận; mối hận; thù hằn; thù oán; mang hận; hằn; hằn học
把对别人的仇恨记在心里
- 记恨在心
- nỗi hận ở trong lòng.
- 咱们 俩 谁 也 别 记恨 谁
- hai chúng ta không ai còn thù hằn nhau nữa.
✪ cưu hờn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记恨
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 罗马字 标记
- ký hiệu chữ La mã.
- 汉字 是 记录 汉语 的 文字
- Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.
- 我 妈妈 记性 不好
- Mẹ tôi có trí nhớ không tốt.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 天天 惦记 孙子
- Bà ngoại ngày ngày nhớ đến đứa cháu.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 联络 记号
- dấu hiệu liên lạc.
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 记恨在心
- nỗi hận ở trong lòng.
- 咱们 俩 谁 也 别 记恨 谁
- hai chúng ta không ai còn thù hằn nhau nữa.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 记恨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 记恨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恨›
记›