认清客户需求 Rèn qīng kèhù xūqiú

Từ hán việt: 【nhận thanh khách hộ nhu cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认清客户需求" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận thanh khách hộ nhu cầu). Ý nghĩa là: Hiểu biết rõ ràng về nhu cầu khách hàng.

Từ vựng: Quảng Cáo Marketing

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认清客户需求 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 认清客户需求 khi là Danh từ

Hiểu biết rõ ràng về nhu cầu khách hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认清客户需求

  • - 兜揽 dōulǎn le 很多 hěnduō 客户 kèhù

    - Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.

  • - 集成 jíchéng 方案 fāngàn 提交 tíjiāo gěi 客户 kèhù

    - Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.

  • - 顾客 gùkè 要求 yāoqiú 退货 tuìhuò bìng 退款 tuìkuǎn

    - Khách hàng yêu cầu trả hàng và hoàn tiền.

  • - qǐng ( 要求 yāoqiú 回信 huíxìn de 客套话 kètàohuà )

    - mong được hồi âm ngay.

  • - 浴室 yùshì 地垫 dìdiàn 需要 xūyào 清洗 qīngxǐ

    - Thảm lót sàn phòng tắm cần được giặt.

  • - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 用户 yònghù 需求 xūqiú 不谋而合 bùmóuérhé

    - Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.

  • - 订单 dìngdān 备注 bèizhù 客户 kèhù 要求 yāoqiú

    - Đơn hàng đã chú thích yêu cầu của khách hàng.

  • - 跟进 gēnjìn 工厂 gōngchǎng 体系 tǐxì 认证 rènzhèng 客户 kèhù 验厂 yànchǎng 客户 kèhù 来厂 láichǎng 验货 yànhuò 事务 shìwù

    - Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.

  • - 需要 xūyào 维护 wéihù 客户 kèhù de 利益 lìyì

    - Anh ấy phải bảo vệ lợi ích của khách hàng.

  • - 首先 shǒuxiān 了解 liǎojiě 客户 kèhù de 需求 xūqiú

    - Thứ nhất, cần biết rõ nhu cầu của khách hàng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扩大 kuòdà 客户群 kèhùqún

    - Chúng ta cần mở rộng nhóm khách hàng.

  • - 设计 shèjì 围绕 wéirào 用户 yònghù 需求 xūqiú 展开 zhǎnkāi

    - Thiết kế xoay quanh nhu cầu của người dùng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 联系 liánxì 客户 kèhù

    - Chúng ta cần liên hệ với khách hàng.

  • - 我们 wǒmen yào 满足 mǎnzú 客户 kèhù de 要求 yāoqiú

    - Chúng ta cần đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 客户 kèhù 反馈 fǎnkuì 资讯 zīxùn

    - Chúng tôi cần thông tin phản hồi của khách hàng.

  • - 需要 xūyào 打车 dǎchē jiàn 客户 kèhù

    - Cô ấy cần phải bắt xe để đi gặp khách hàng.

  • - 始终 shǐzhōng 关注 guānzhù 客户 kèhù de 需求 xūqiú

    - Tôi luôn quan tâm đến nhu cầu của khách.

  • - xīn 技术 jìshù 可以 kěyǐ 满足用户 mǎnzúyònghù de 需求 xūqiú

    - Kỹ thuật mới có thể đáp ứng nhu cầu người dùng.

  • - 我们 wǒmen yào 满足 mǎnzú 客户 kèhù de 需求 xūqiú

    - Chúng tôi cần đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

  • - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认清客户需求

Hình ảnh minh họa cho từ 认清客户需求

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认清客户需求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao