Đọc nhanh: 正座儿 (chính tọa nhi). Ý nghĩa là: chỗ ngồi chính giữa.
Ý nghĩa của 正座儿 khi là Danh từ
✪ chỗ ngồi chính giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正座儿
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 花瓶 有个 漂亮 的 座儿
- Lọ hoa có một cái giá đỡ đẹp.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 这儿 有 一座 木头 房子
- Ở đây có một căn nhà gỗ.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 茶碗 座儿
- Đĩa đựng chén trà.
- 这家 茶馆 有 五十多个 茶座 儿
- Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
- 他 正在 干活儿
- Anh ấy đang làm việc.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正座儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正座儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
座›
正›