Đọc nhanh: 成败得失 (thành bại đắc thất). Ý nghĩa là: thành bại được mất.
Ý nghĩa của 成败得失 khi là Thành ngữ
✪ thành bại được mất
成事与败事,获得与失去,形容权衡,考虑各种因素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成败得失
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 揆 度 得失
- đánh giá thiệt hơn.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 我 以为 成功 , 没想到 失败 了
- Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.
- 失败 让 他 不得不 低头
- Thất bại khiến anh ấy phải cúi đầu khuất phục.
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 她 因为 成绩 而 患得患失
- Cô ấy lo lắng về điểm số của mình.
- 我们 不但 没 失败 , 反而 成功 了
- Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
- 她 的 失败 是 罪有应得
- Thất bại của cô ấy là xứng đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成败得失
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成败得失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
得›
成›
败›