见效 jiànxiào

Từ hán việt: 【kiến hiệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见效" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến hiệu). Ý nghĩa là: có hiệu lực; công hiệu; phát huy hiệu lực; hiệu nghiệm; kiến hiệu. Ví dụ : - 。 phát huy hiệu lực nhanh.. - 。 Loại thuốc này uống vào là có hiệu lực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见效 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见效 khi là Tính từ

có hiệu lực; công hiệu; phát huy hiệu lực; hiệu nghiệm; kiến hiệu

发生效力

Ví dụ:
  • - 见效快 jiànxiàokuài

    - phát huy hiệu lực nhanh.

  • - 这药 zhèyào chī 下去 xiàqù jiù 见效 jiànxiào

    - Loại thuốc này uống vào là có hiệu lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见效

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 丙酮 bǐngtóng duì 强力胶 qiánglìjiāo méi 效果 xiàoguǒ

    - Axeton không hoạt động trên chất kết dính

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 巴士站 bāshìzhàn jiàn

    - Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.

  • - 妈妈 māma 再见 zàijiàn

    - Chào tạm biệt mẹ!

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - jiàn 功效 gōngxiào

    - thấy công hiệu ngay

  • - 见效快 jiànxiàokuài

    - phát huy hiệu lực nhanh.

  • - 迄未见效 qìwèijiànxiào

    - mãi đến nay vẫn chưa có hiệu quả.

  • - 针剂 zhēnjì 口服药 kǒufúyào 见效快 jiànxiàokuài

    - Thuốc tiêm có tác dụng nhanh hơn thuốc uống.

  • - 病人 bìngrén 需要 xūyào 连服 liánfú 三剂 sānjì yào 才能 cáinéng 见效 jiànxiào

    - Bệnh nhân cần uống liên tiếp ba liều thuốc mới có hiệu quả.

  • - 这药 zhèyào chī 下去 xiàqù jiù 见效 jiànxiào

    - Loại thuốc này uống vào là có hiệu lực.

  • - yào chī 下去 xiàqù hái 没见 méijiàn 效验 xiàoyàn

    - uống thuốc rồi nhưng vẫn chưa thấy kết quả.

  • - ér 这种 zhèzhǒng 促销 cùxiāo 活动 huódòng 往往 wǎngwǎng dōu shì 一针见血 yīzhēnjiànxiě hěn yǒu 实效 shíxiào

    - Và các chương trình khuyến mãi này thường nhanh chóng và hiệu quả.

  • - 现在 xiànzài zhǒng de shù yào guò 几年 jǐnián 方始 fāngshǐ jiàn 效益 xiàoyì

    - cây trồng bây giờ, qua mấy năm nữa mới thấy được hiệu quả kinh tế.

  • - 因此 yīncǐ 有效 yǒuxiào 对付 duìfu 这些 zhèxiē 常见病 chángjiànbìng 就是 jiùshì 我们 wǒmen zuì 迫切需要 pòqièxūyào 解决 jiějué de 问题 wèntí

    - Vì vậy, vấn đề cấp bách nhất mà chúng ta cần giải quyết là cách hiệu quả để đối phó với những bệnh thông thường này.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见效

Hình ảnh minh họa cho từ 见效

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见效 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao