Đọc nhanh: 见天 (kiến thiên). Ý nghĩa là: mỗi ngày; hàng ngày. Ví dụ : - 他每天早上出去散步。 Anh ấy mỗi sáng đều tản bộ.
Ý nghĩa của 见天 khi là Phó từ
✪ mỗi ngày; hàng ngày
(见天儿) 每天
- 他 每天 早上 出去 散步
- Anh ấy mỗi sáng đều tản bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见天
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 重见天日
- lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 明天 早上 老 地方 见 , 不见不散 哦
- Sáng mai chỗ cũ nhé, không gặp không về!
- 我们 今天 见面 聊聊
- Chúng ta gặp nhau hôm nay để trò chuyện.
- 冬天 常见 冰天雪地
- Mùa đông thường thấy băng tuyết đầy trời.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 明天 我要 见 我 的 伙伴
- Ngày mai tôi sẽ gặp đối tác của mình.
- 究竟 谁 是 冠军 , 明天 就 见分晓
- Rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
- 明天 见 了
- Vì vậy, tôi sẽ gặp bạn vào ngày mai.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 棕色 在 秋天 特别 常见
- Màu nâu rất phổ biến vào mùa thu.
- 那儿 的 冬天 , 常见 雪花 飞舞
- Vào mùa đông ở đó, những bông tuyết thường bay bay.
- 现在 的 宅 男宅 女 , 成天 躲 在 家里 不见天日
- Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
- 天黑 得 伸手不见五指
- trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
见›