Đọc nhanh: 见兔放鹰 (kiến thỏ phóng ưng). Ý nghĩa là: thấy thỏ mới thả chim ưng; thấy có lợi mới hành động.
Ý nghĩa của 见兔放鹰 khi là Thành ngữ
✪ thấy thỏ mới thả chim ưng; thấy có lợi mới hành động
看见兔子再放猎鹰不迟比喻火候到了再采取行动,恰到好处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见兔放鹰
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 那 放学 后见
- Hẹn gặp lại sau giờ học.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 只见 四只 战鹰 直冲 云霄
- chỉ nhìn thấy bốn chiếc máy bay chiến đấu bay vút lên bầu trời.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 直到 见到 他 , 他们 才 放心
- Mãi khi gặp được anh ấy, họ mới an tâm.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见兔放鹰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见兔放鹰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兔›
放›
见›
鹰›