Đọc nhanh: 西面 (tây diện). Ý nghĩa là: hướng Tây, phía tây. Ví dụ : - 我们从西面围住他 Hãy đánh anh ta từ phía tây.. - 我们搜查了湖的整个西面 Chúng tôi đã đi qua toàn bộ phía tây của hồ.
Ý nghĩa của 西面 khi là Danh từ
✪ hướng Tây
west
- 我们 从 西面 围住 他
- Hãy đánh anh ta từ phía tây.
✪ phía tây
west side
- 我们 搜查 了 湖 的 整个 西面
- Chúng tôi đã đi qua toàn bộ phía tây của hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西面
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 她 叫 切尔西 · 卡特
- Tên cô ấy là Chelsea Carter.
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 桌面上 没什么 东西
- Trên màn hình không có gì.
- 这 是 我 最 喜欢 的 双肩包 , 有 许多 的 东西 在 里面 , 你 能 猜猜 吗 ?
- Đây là chiếc ba lô yêu thích của tôi, có rất nhiều thứ trong đó, bạn thử đoán được không?
- 他 正 走向 西面 的 电梯
- Anh ấy đang đi về phía thang máy phía tây.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
- 我们 从 西面 围住 他
- Hãy đánh anh ta từ phía tây.
- 你 缝 过 莱卡 面料 的 东西 吗
- Bạn đã bao giờ khâu lycra chưa?
- 多 思考 正面 的 东西
- Suy nghĩ nhiều về những thứ tích cực.
- 我 还 站 在 槲寄生 下面 喝 这种 东西
- Tôi đã uống nó dưới cây tầm gửi.
- 我们 搜查 了 湖 的 整个 西面
- Chúng tôi đã đi qua toàn bộ phía tây của hồ.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm西›
面›