装满一个出货柜 zhuāng mǎn yīgè chū huòguì

Từ hán việt: 【trang mãn nhất cá xuất hoá cử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "装满一个出货柜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trang mãn nhất cá xuất hoá cử). Ý nghĩa là: Đóng đầy 1 thùng công-ten-nơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 装满一个出货柜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 装满一个出货柜 khi là Động từ

Đóng đầy 1 thùng công-ten-nơ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装满一个出货柜

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 安装 ānzhuāng 说明 shuōmíng

    - Đây là một bản mô tả cách lắp đặt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 安装 ānzhuāng 一个 yígè xīn 空调 kōngtiáo

    - Chúng ta cần lắp đặt một chiếc điều hòa mới.

  • - 这个 zhègè 集装箱 jízhuāngxiāng 装满 zhuāngmǎn le 货物 huòwù

    - Container này chứa đầy hàng hóa.

  • - 提出 tíchū le 一个 yígè xīn 案子 ànzi

    - Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.

  • - 出身 chūshēn 一个 yígè xiǎo 资产阶级 zīchǎnjiējí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.

  • - 每个 měigè rén dōu yào wèi 祖国 zǔguó 建设 jiànshè chū 一份 yīfèn 儿力 érlì

    - Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.

  • - tǒng shuǐ hěn mǎn 晃荡 huàngdàng jiù 出来 chūlái le

    - thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.

  • - gēn zhuàng le 一个 yígè 满怀 mǎnhuái

    - chạm trán với anh ấy.

  • - 大般 dàbān 装满 zhuāngmǎn le 货物 huòwù

    - Tàu lớn được chất đầy hàng hóa.

  • - 这个 zhègè 礼拜 lǐbài 决定 juédìng 检查一下 jiǎncháyīxià de 鞋柜 xiéguì

    - Tuần này, tôi quyết định kiểm tra tủ giày của mình.

  • - 出车 chūchē shí 老张 lǎozhāng 总是 zǒngshì zhǎo 老工人 lǎogōngrén 搭班 dābān 装卸车 zhuāngxièchē 时助 shízhù 他们 tāmen 一臂之力 yībìzhīlì

    - khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.

  • - néng bāng bān 一下 yīxià 这个 zhègè 柜子 guìzi ma

    - Cậu có thể chuyển cái tủ này giúp tôi không?

  • - hái cóng 没有 méiyǒu 一个 yígè 出版商 chūbǎnshāng 主动 zhǔdòng lái 接洽 jiēqià 这种 zhèzhǒng 屈尊 qūzūn 有点 yǒudiǎn ràng 受宠若惊 shòuchǒngruòjīng

    - Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.

  • - xiǎng 出来 chūlái le 一个 yígè 办法 bànfǎ

    - Anh ấy nghĩ ra một cách.

  • - 娘儿 niángér 三个 sāngè 合计 héjì le 半天 bàntiān cái xiǎng chū 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi lái

    - hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.

  • - zài 路上 lùshàng chū le 一个 yígè xiǎo 事故 shìgù

    - Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.

  • - 老太婆 lǎotàipó 一个个 yígègè 数出 shǔchū 三十 sānshí 便士 biànshì gěi le 售货员 shòuhuòyuán

    - Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.

  • - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 装满 zhuāngmǎn le 旧衣服 jiùyīfú

    - Cái tủ này chứa đầy quần áo cũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 装满一个出货柜

Hình ảnh minh họa cho từ 装满一个出货柜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装满一个出货柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Jǔ
    • Âm hán việt: Cử , Cự , Quỹ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSS (木尸尸)
    • Bảng mã:U+67DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao