Đọc nhanh: 药品柜 (dược phẩm cử). Ý nghĩa là: Tủ thuốc.
Ý nghĩa của 药品柜 khi là Danh từ
✪ Tủ thuốc
药品柜:称药品冷柜,利用冷柜将药品储藏是具有中国特色的贮藏保鲜技术,旺贮淡销能创造良好经济效益。其特点是投资小、见效快,有投资价值。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药品柜
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 药房 里 有 很多 药品
- Trong hiệu thuốc có rất nhiều thuốc.
- 药品 匱乏
- thiếu thốn thuốc men.
- 常备 药品
- thuốc chuẩn bị sẵn
- 过期 的 药品 不能 吃
- Thuốc hết hạn không thể uống.
- 商店 的 柜台 有 很多 商品
- Quầy hàng của cửa hàng có nhiều sản phẩm.
- 床上用品 专柜
- quầy chuyên bán gối chăn màng.
- 药品 供给 得到 保障
- Cung cấp thuốc được đảm bảo.
- 保健品 不能 代替 药物
- Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.
- 灾区 急需 粮食 和 药品
- Khu vực thiên tai cần gấp lương thực và thuốc men.
- 劳保用品 专柜
- Quầy chuyên bán vật tư bảo hộ lao động.
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 柜中 有 很多 商品
- Trong quầy có rất nhiều hàng hóa.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 他 在 药店 的 柜台 工作
- Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.
- 这些 药品 来得 非常 及时
- Thuốc này đến thật đúng lúc.
- 药品 在 出厂 之前 要 严格 进行 检定
- Thuốc phải được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi rời khỏi nhà máy.
- 他 把 物品 放进 了 储物柜
- Anh ấy đặt đồ vào tủ đồ.
- 这个 柜台 专门 卖 化妆品
- Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 药品柜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药品柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
柜›
药›