Đọc nhanh: 装满 (trang mãn). Ý nghĩa là: để điền vào. Ví dụ : - 瓦罐里装满菜肴,正在温火炖煮 Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
Ý nghĩa của 装满 khi là Động từ
✪ để điền vào
to fill up
- 瓦罐 里 装满 菜肴 , 正在 温火 炖煮
- Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装满
- 这个 集装箱 装满 了 货物
- Container này chứa đầy hàng hóa.
- 房间 里 张满 了 装饰品
- Trong phòng đã được trang trí đầy đủ.
- 缸 里 装满 了 酒
- Trong chum đầy rượu.
- 请 把 瓶子 装满水
- Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.
- 容器 里 装满 了 米饭
- Trong hộp có đầy cơm.
- 大般 装满 了 货物
- Tàu lớn được chất đầy hàng hóa.
- 竹筐 装满 了 菜
- Rổ tre đựng đầy rau.
- 璃 瓶装 满 液体
- Chai thủy tinh đầy chất lỏng.
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 大 笼屉 装满 包子
- Cái vỉ lớn chứa đầy bánh bao.
- 他 的 囊 里 装满 了 糖果
- Trong túi của anh ấy đầy kẹo.
- 箱子 中 装满 了 衣服
- Trong cái hộp chứa đầy trang phục.
- 这些 装满 炸药 的 炮
- Những khẩu pháo này được nạp đầy thuốc nổ.
- 瓦罐 里 装满 菜肴 , 正在 温火 炖煮
- Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
- 面盆 里 装满 了 水
- Chậu rửa mặt đã đầy nước.
- 这 盆子 装满 了 水
- Cái chậu này đầy nước rồi.
- 这辆 车装 不满 货物
- Xe này chất không đầy hàng hóa.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 笼里 装满 了 东西
- Trong rương đầy những đồ vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装满
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装满 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
装›