Đọc nhanh: 袖珍 (tụ trân). Ý nghĩa là: bỏ túi (máy). Ví dụ : - 袖珍本 sách bỏ túi. - 袖珍词典。 Từ điển bỏ túi. - 袖珍收音机 máy thu thanh bỏ túi
Ý nghĩa của 袖珍 khi là Tính từ
✪ bỏ túi (máy)
体积比一般较小的、便于携带的
- 袖珍本
- sách bỏ túi
- 袖珍 词典
- Từ điển bỏ túi
- 袖珍 收音机
- máy thu thanh bỏ túi
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖珍
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 如获 珍宝
- như bắt được châu báu.
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 她 戴 着 珍珠 耳坠
- Cô ấy đeo bông tai ngọc trai.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 珍馐美味
- món ăn quý lạ và ngon; trân tu mỹ vị.
- 孩子 深受 祖父 的 珍爱
- trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.
- 这 把 瑶琴 很 珍贵
- Cây đàn ngọc này rất quý giá.
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 你 要 珍惜 这个 机遇
- Bạn nên trân trọng cơ hội này.
- 善待 动物 , 珍惜 生命
- Đối xử tốt với động vật, trân trọng sinh mạng.
- 袖珍本
- sách bỏ túi
- 袖珍 词典
- Từ điển bỏ túi
- 袖珍 收音机
- máy thu thanh bỏ túi
- 他 得到 了 一份 珍贵 的 礼物
- Anh đã được tặng một món quà quý giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袖珍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袖珍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm珍›
袖›