Đọc nhanh: 袖珍人 (tụ trân nhân). Ý nghĩa là: quỷ lùn, người bé nhỏ, người lùn.
Ý nghĩa của 袖珍人 khi là Danh từ
✪ quỷ lùn
dwarf
✪ người bé nhỏ
little person
✪ người lùn
midget
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖珍人
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 美好 的 人生 值得 珍惜
- Cuộc sống tươi đẹp đáng được trân trọng.
- 珍惜 生命 中 的 所有人
- Hãy trân trọng tất cả mọi người trong cuộc sống.
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 袖珍本
- sách bỏ túi
- 珍重 人才
- quý trọng nhân tài
- 袖珍 词典
- Từ điển bỏ túi
- 袖珍 收音机
- máy thu thanh bỏ túi
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 我们 不要 牧羊人 做 领袖
- Chúng ta không cần phải được dẫn dắt bởi một người chăn cừu!
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袖珍人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袖珍人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
珍›
袖›