Hán tự: 衔
Đọc nhanh: 衔 (hàm). Ý nghĩa là: ngậm; tha; cắp (trong miệng), giữ;ôm; mang; giấu (trong lòng), nhận; giữ; tiếp nhận. Ví dụ : - 小鸟衔着树枝飞来。 Chim nhỏ ngậm cành cây bay đến.. - 他嘴里衔着块糖。 Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.. - 他心中衔恨。 Anh ấy mang mối hận trong lòng.
Ý nghĩa của 衔 khi là Động từ
✪ ngậm; tha; cắp (trong miệng)
含;用嘴叼
- 小鸟 衔 着 树枝 飞来
- Chim nhỏ ngậm cành cây bay đến.
- 他 嘴里 衔 着 块 糖
- Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.
✪ giữ;ôm; mang; giấu (trong lòng)
藏在心中;怀着
- 他 心中 衔恨
- Anh ấy mang mối hận trong lòng.
- 他 心中 衔 着 悲伤
- Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.
✪ nhận; giữ; tiếp nhận
接受;担任
- 她 衔命 调查 案件
- Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
✪ liên tiếp; kết nối; nối liền; nối tiếp
互相连接
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
- 他 把 两个 部分 衔接起来
- Anh ấy kết nối hai phần lại với nhau.
Ý nghĩa của 衔 khi là Danh từ
✪ hàm (cấp hành chính, quân sự, học thuật)
职务或学识水平的等级或称号
- 她 的 军衔 是 中尉
- Quân hàm của cô ấy là trung úy.
- 他 拥有 博士 学衔
- Anh ấy có học hàm tiến sĩ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 衔
✪ 衔 + 着 + Tân ngữ
trợ từ động thái "着"
- 狗 衔 着 一根 骨头
- Con chó ngậm một miếng xương.
- 她 衔 着 一张 纸
- Cô ấy mang theo một tờ giấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 她 衔命 调查 案件
- Cô ấy nhận lệnh điều tra vụ án.
- 他 心中 衔恨
- Anh ấy mang mối hận trong lòng.
- 他 嘴里 衔 着 块 糖
- Anh ấy ngậm một viên kẹo trong miệng.
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
- 他 心中 衔 着 悲伤
- Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.
- 他 衔 着 一个 大 烟斗
- ông ta ngậm một cái tẩu hút thuốc to.
- 小鸟 衔 着 树枝 飞来
- Chim nhỏ ngậm cành cây bay đến.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
- 狗 衔 着 一根 骨头
- Con chó ngậm một miếng xương.
- 他 拥有 博士 学衔
- Anh ấy có học hàm tiến sĩ.
- 两 部分 很 好 衔接
- Hai phần kết nối rất tốt.
- 他 把 两个 部分 衔接起来
- Anh ấy kết nối hai phần lại với nhau.
- 她 衔 着 一张 纸
- Cô ấy mang theo một tờ giấy.
- 我 又 一次 盗 到 了 畅销 作家 的 头衔
- Một lần nữa tôi lại lọt vào danh sách sách bán chạy nhất.
- 他 是 个尉 军衔
- Anh ta mang cấp bậc trung úy.
- 她 的 军衔 是 中尉
- Quân hàm của cô ấy là trung úy.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衔›