Đọc nhanh: 行人 (hành nhân). Ý nghĩa là: người đi đường. Ví dụ : - 街上有很多行人。 Trên phố có rất nhiều người đi bộ.. - 行人正在过马路。 Người đi bộ đang băng qua đường.
Ý nghĩa của 行人 khi là Danh từ
✪ người đi đường
在路上走的人
- 街上 有 很多 行人
- Trên phố có rất nhiều người đi bộ.
- 行人 正在 过 马路
- Người đi bộ đang băng qua đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 她 和 爱人 一起 去 旅行
- Anh ấy đi du lịch với vợ.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 探察 敌人 的 行踪
- thám thính trinh sát hành tung quân địch.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 报纸 发行人 在 这儿 吗
- Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 人行道
- dành cho người đi bộ.
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 车子 几乎 撞 到 行人
- Xe suýt thì đâm vào người đi bộ.
- 这种 行为 真让人 羞
- Loại hành vi này thật khiến người ta cảm thấy nhục nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
行›