Đọc nhanh: 反人道罪行 (phản nhân đạo tội hành). Ý nghĩa là: Tội ac chông lại nhân loại.
Ý nghĩa của 反人道罪行 khi là Động từ
✪ Tội ac chông lại nhân loại
crime against humanity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反人道罪行
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 人生道路
- Đường đời
- 人行道
- đường dành cho người đi bộ
- 人行道
- dành cho người đi bộ.
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 那种 踩 人 的 行为 是 不道德 的
- Chà đạp người khác là hành động không có đạo đức.
- 历数 敌人 的 罪行
- liệt kê từng tội danh của quân địch.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 行人 要 走 便 道
- người đi bộ nên đi trên vỉa hè
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 用 新 的 社会 道德 来 规范 人们 的 行动
- làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.
- 隐 慝 ( 人家 不 知道 的 罪恶 )
- tội ác mà mọi người không biết.
- 这是 人行道
- Đây là đường dành cho người đi bộ.
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 臭美 行为 很 让 人 反感
- Khoe mẽ quá mức rất dễ gây phản cảm.
- 勾引 别人 违反 法律 是 犯罪
- Dụ dỗ người khác vi phạm pháp luật là tội phạm.
- 某 行为 让 人 很 反感
- Hành vi của một người nào đó khiến người ta rất khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反人道罪行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反人道罪行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
反›
罪›
行›
道›