Đọc nhanh: 血糊糊 (huyết hồ hồ). Ý nghĩa là: máu me nhầy nhụa. Ví dụ : - 血糊糊的伤口。 vết thương máu me nhầy nhụa.. - 地上血糊糊的一片。 trên mặt đất có một vũng máu nhầy nhụa.
Ý nghĩa của 血糊糊 khi là Tính từ
✪ máu me nhầy nhụa
(血糊糊的) 形容流出的鲜血附着皮肉或物体的样子
- 血糊糊 的 伤口
- vết thương máu me nhầy nhụa.
- 地上 血糊糊 的 一片
- trên mặt đất có một vũng máu nhầy nhụa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血糊糊
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 泪眼 模糊
- hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 把 画糊 木板
- Dán bức tranh lên tấm gỗ.
- 含糊地 说
- Nói một cách mơ hồ.
- 含糊 了 事
- ầm ừ cho qua chuyện.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 用 灰 把 墙缝 糊上
- Dùng vôi trát vào khe tường.
- 一个 黑糊糊 的 沙罐
- bình đen sì sì.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 壁纸 糊得 很 伏贴
- tường dán giấy rất dính.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 血肉模糊
- máu thịt bê bết
- 血糊糊 的 伤口
- vết thương máu me nhầy nhụa.
- 地上 血糊糊 的 一片
- trên mặt đất có một vũng máu nhầy nhụa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血糊糊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血糊糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糊›
血›