Đọc nhanh: 血淋淋 (huyết lâm lâm). Ý nghĩa là: máu chảy đầm đìa, tàn khốc. Ví dụ : - 血淋淋的事实。 sự thật tàn khốc.. - 血淋淋的教训。 bài học tàn khốc.
Ý nghĩa của 血淋淋 khi là Tính từ
✪ máu chảy đầm đìa
(血淋淋的) 形容鲜血不断地流的样子
✪ tàn khốc
(血淋淋的) 比喻严酷或惨酷
- 血淋淋 的 事实
- sự thật tàn khốc.
- 血淋淋 的 教训
- bài học tàn khốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血淋淋
- 汗淋淋
- đổ mồ hôi.
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 这是 淋巴癌 的 一种
- Đó là một dạng ung thư hạch.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 秋雨 淋淋
- mưa thu rơi.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 血淋淋 的 教训
- bài học tàn khốc.
- 日晒雨淋
- dãi nắng dầm mưa
- 我 的 衣服 被 雨 给 淋湿 了
- Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.
- 衣服 淋湿 了 很 不 舒服
- Quần áo ướt sũng rất khó chịu.
- 我们 淋雨 回家 很 疲惫
- Chúng tôi mệt mỏi khi về nhà sau khi bị dính mưa.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
- 血淋淋 的 事实
- sự thật tàn khốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血淋淋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血淋淋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淋›
血›