Đọc nhanh: 血迹 (huyết tích). Ý nghĩa là: vết máu. Ví dụ : - 血迹斑斑 vết máu loang lổ. - 我手上有血迹。 Trên tay tớ có vết máu.. - 衣服上的血迹洗不掉。 Vết máu trên áo rửa không sạch.
Ý nghĩa của 血迹 khi là Danh từ
✪ vết máu
血在物体上留下的痕迹
- 血迹斑斑
- vết máu loang lổ
- 我 手上 有 血迹
- Trên tay tớ có vết máu.
- 衣服 上 的 血迹 洗不掉
- Vết máu trên áo rửa không sạch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血迹
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 血迹斑斑
- vết máu loang lổ
- 殷红 的 血迹
- vệt máu đỏ thẫm
- 我 手上 有 血迹
- Trên tay tớ có vết máu.
- 衣服 上 的 血迹 洗不掉
- Vết máu trên áo rửa không sạch.
- 这是 一个 完整 的 血统
- Đây là một huyết thống hoàn chỉnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm血›
迹›