Đọc nhanh: 蠕动 (nhu động). Ý nghĩa là: nhúc nhích; lúc nhúc; loi nhoi; nhu động; nhom; ngo ngoe; nhúc nhắc. Ví dụ : - 小肠是经常在蠕动着的。 ruột non thường xuyên nhu động.
Ý nghĩa của 蠕动 khi là Động từ
✪ nhúc nhích; lúc nhúc; loi nhoi; nhu động; nhom; ngo ngoe; nhúc nhắc
像蚯蚓爬行那样动
- 小肠 是 经常 在 蠕动 着 的
- ruột non thường xuyên nhu động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠕动
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 动 刀兵
- động binh đao
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 蠕形动物
- động vật nhu động (động vật không xương sống, thân dài, hai bên đối xứng, không xương, không chân)
- 小肠 是 经常 在 蠕动 着 的
- ruột non thường xuyên nhu động.
- 蠕蠕 而动
- nhúc nhích chuyển động.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蠕动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠕动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
蠕›