Đọc nhanh: 蠕动前进 (nhu động tiền tiến). Ý nghĩa là: vặn vẹo.
Ý nghĩa của 蠕动前进 khi là Thành ngữ
✪ vặn vẹo
wriggle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠕动前进
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 前进 有 阻碍 很 正常
- Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.
- 放步 前进
- sải bước về phía trước
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 他 策马前进
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.
- 朝着 目标 前进
- Tiến về phía mục tiêu.
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 目前 项目 进展 顺利
- Dự án hiện tại tiến triển thuận lợi.
- 这些 箭头 引导 我们 前进
- Những mũi tên này hướng dẫn chúng tôi tiến lên.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 蠕形动物
- động vật nhu động (động vật không xương sống, thân dài, hai bên đối xứng, không xương, không chân)
- 麾军 前进
- giục quân tiến lên phía trước
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 同志 门 前进 吧
- các đồng chí tiến lên nào!
- 活动 进行 中 突然 抛锚
- Sự kiện đang diễn ra đột nhiên bị gián đoạn.
- 轻微 的 触动 让 玩具车 前进
- Sự va chạm nhẹ làm cho xe đồ chơi di chuyển.
- 父母 的 期望 是 我 前进 的 动力
- Sự kỳ vọng của bố mẹ là động lực để tôi tiến về phía trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蠕动前进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蠕动前进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
动›
蠕›
进›