螺蛳粉 luósī fěn

Từ hán việt: 【loa si phấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "螺蛳粉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loa si phấn). Ý nghĩa là: bún ốc. Ví dụ : - 。 Vị của món bút ốc rất độc đáo.. - 。 Chúng tôi rất thích ăn bún ốc.

Từ vựng: Về Món Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 螺蛳粉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 螺蛳粉 khi là Danh từ

bún ốc

螺蛳粉最早出现于20世纪70年代末,虽然历史较短,但嗍螺和米粉在柳州传承悠久。在柳州从事40多年文物考古工作的刘文认为,从一个小的方面来说,柳州的历史文化发展轨迹就是一段采集食用螺蛳的历史。

Ví dụ:
  • - 螺蛳 luósī fěn de 味道 wèidao hěn 独特 dútè

    - Vị của món bút ốc rất độc đáo.

  • - 我们 wǒmen hěn 喜欢 xǐhuan chī 螺蛳 luósī fěn

    - Chúng tôi rất thích ăn bún ốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螺蛳粉

  • - chōu 陀螺 tuóluó

    - quất co quay; đánh bông vụ (đồ chơi trẻ em).

  • - 陀螺 tuóluó zài 桌上 zhuōshàng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay đang quay trên bàn.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 粉皮 fěnpí ér

    - lớp bột mỏng.

  • - 凉拌 liángbàn 粉皮 fěnpí

    - phở chua ngọt.

  • - 头号 tóuhào 面粉 miànfěn

    - bột mì loại tốt nhất

  • - 粉线 fěnxiàn

    - vạch đường phấn.

  • - 脂粉气 zhīfěnqì

    - tính đàn bà

  • - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • - 粉色 fěnsè 绒布 róngbù 惹人爱 rěrénài

    - Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.

  • - 那双 nàshuāng 粉红 fěnhóng 鞋子 xiézi hěn 可爱 kěài

    - Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.

  • - 撒点 sādiǎn 面粉 miànfěn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Rắc một chút bột mì lên bàn.

  • - 螺蛳 luósī 一般 yìbān zhǎng zài 水浅 shuǐqiǎn de 河沟 hégōu

    - Ốc sên thường sống ở các rãnh sông cạn.

  • - 螺蛳 luósī fěn de 味道 wèidao hěn 独特 dútè

    - Vị của món bút ốc rất độc đáo.

  • - 我们 wǒmen hěn 喜欢 xǐhuan chī 螺蛳 luósī fěn

    - Chúng tôi rất thích ăn bún ốc.

  • - 昨天 zuótiān zài 北京 běijīng chī le 螺蛳 luósī

    - Tôi đã ăn ốc ở Bắc Kinh ngày hôm qua.

  • - 人人 rénrén dōu 知道 zhīdào 螺蛳 luósī hěn 好吃 hǎochī

    - Mọi người đều biết ốc rất ngon!

  • - 现在 xiànzài 螺蛳 luósī fěn zài 中国 zhōngguó 越来越 yuèláiyuè 流行 liúxíng le

    - Ngày nay, bún ốc ngày càng trở nên phổ biến ở Trung Quốc.

  • - 螺蛳 luósī fěn 通常 tōngcháng zài 广西 guǎngxī 夜市 yèshì de 路边摊 lùbiāntān 售卖 shòumài

    - Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.

  • - 今日 jīnrì xiǎng 食濑粉 shílàifěn yào yào tóng 一齐 yīqí a

    - Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 螺蛳粉

Hình ảnh minh họa cho từ 螺蛳粉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螺蛳粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Si , ,
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LILLB (中戈中中月)
    • Bảng mã:U+86F3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+11 nét)
    • Pinyin: Luó
    • Âm hán việt: Loa
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIWVF (中戈田女火)
    • Bảng mã:U+87BA
    • Tần suất sử dụng:Cao