Đọc nhanh: 蝙蝠 (biên bức). Ý nghĩa là: con dơi (động vật hữu nhũ, đầu và thân giống chuột, giữa tứ chi và phần đuôi có màng da. Ban đêm bay lượn trên không, ăn các côn trùng như muỗi, kiến... Thị lực rất yếu, phải dựa vào sóng âm do chính mình phát ra để định đường bay). Ví dụ : - 凭什么你是蝙蝠侠 Tại sao bạn trở thành Batman?. - 就像蝙蝠侠和罗宾 Họ giống như Batman và Robin.. - 蝙蝠侠有蝙蝠车 Batman có Batmobile.
Ý nghĩa của 蝙蝠 khi là Danh từ
✪ con dơi (động vật hữu nhũ, đầu và thân giống chuột, giữa tứ chi và phần đuôi có màng da. Ban đêm bay lượn trên không, ăn các côn trùng như muỗi, kiến... Thị lực rất yếu, phải dựa vào sóng âm do chính mình phát ra để định đường bay)
哺乳动 物,头部和躯干像老鼠,四肢和尾部之间有皮质的膜,夜间在空中飞翔,吃蚊、蚁等昆虫视力很弱,靠 本身发出的超声波来引导飞行
- 凭 什么 你 是 蝙蝠侠
- Tại sao bạn trở thành Batman?
- 就 像 蝙蝠侠 和 罗宾
- Họ giống như Batman và Robin.
- 蝙蝠侠 有 蝙蝠 车
- Batman có Batmobile.
- 蝙蝠侠 是 有点 基
- Batman là một người đồng tính.
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蝙蝠
- 蝙蝠侠 是 有点 基
- Batman là một người đồng tính.
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 就 像 蝙蝠侠 和 罗宾
- Họ giống như Batman và Robin.
- 洞 窦里 住 着 蝙蝠
- Dơi sống trong hang động.
- 蝙蝠侠 有 蝙蝠 车
- Batman có Batmobile.
- 我 有点像 蝙蝠侠
- Tôi giống như người dơi.
- 凭 什么 你 是 蝙蝠侠
- Tại sao bạn trở thành Batman?
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蝙蝠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蝙蝠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蝙›
蝠›