biān

Từ hán việt: 【biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên). Ý nghĩa là: cá vền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá vền

鳊鱼, 身体侧扁, 头小而尖, 鳞较细生活在淡水中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鳊

Hình ảnh minh họa cho từ 鳊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XNMIS (重弓一戈尸)
    • Bảng mã:U+9CCA
    • Tần suất sử dụng:Thấp