蜂群 fēng qún

Từ hán việt: 【phong quần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蜂群" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong quần). Ý nghĩa là: đàn ong, họp lại. Ví dụ : - Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蜂群 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蜂群 khi là Danh từ

đàn ong

bee colony

họp lại

swarm

Ví dụ:
  • - 俘获 fúhuò de 教皇 jiàohuáng 释放 shìfàng le 蜂群 fēngqún

    - Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂群

  • - 群鸟 qúnniǎo 族集 zújí 树林 shùlín zhōng

    - Đàn chim túm tụm trong rừng cây.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 这比 zhèbǐ 加拉帕戈斯 jiālāpàgēsī 群岛 qúndǎo 好太多 hǎotàiduō le

    - Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.

  • - 森林 sēnlín yǒu 一群 yīqún chái

    - Trong rừng có một bầy sói.

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 一群 yīqún 可怜 kělián de qiú

    - Một nhóm tù nhân đáng thương.

  • - 群芳竞艳 qúnfāngjìngyàn

    - hoa thơm cỏ lạ đua sắc.

  • - 深受 shēnshòu 群众 qúnzhòng 拥戴 yōngdài

    - nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.

  • - 猕猴 míhóu 恋群 liànqún

    - bầy khỉ.

  • - 球迷 qiúmí 群情 qúnqíng 激昂 jīáng 一窝蜂 yīwōfēng 涌进 yǒngjìn 球场 qiúchǎng

    - Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.

  • - 这是 zhèshì 一群 yīqún 蜜蜂 mìfēng

    - Đây là một đàn ong.

  • - 女王 nǚwáng zài 群居 qúnjū de 蜜蜂 mìfēng 蚂蚁 mǎyǐ huò 白蚁 báiyǐ 群体 qúntǐ zhōng 繁殖 fánzhí bìng 发育 fāyù 完全 wánquán de 雌虫 cíchóng

    - Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.

  • - 大多数 dàduōshù 蜜蜂 mìfēng 黄蜂 huángfēng dōu shì 群居 qúnjū 昆虫 kūnchóng

    - Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.

  • - 俘获 fúhuò de 教皇 jiàohuáng 释放 shìfàng le 蜂群 fēngqún

    - Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.

  • - 欢呼 huānhū zhe de 人群 rénqún xiàng 广场 guǎngchǎng 蜂拥而来 fēngyōngérlái

    - đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.

  • - 欢呼 huānhū zhe de 人群 rénqún xiàng 广场 guǎngchǎng 蜂拥而来 fēngyōngérlái

    - đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜂群

Hình ảnh minh họa cho từ 蜂群

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜂群 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+7 nét)
    • Pinyin: Qún
    • Âm hán việt: Quần
    • Nét bút:フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SRTQ (尸口廿手)
    • Bảng mã:U+7FA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
    • Bảng mã:U+8702
    • Tần suất sử dụng:Cao