雄蜂 xióngfēng

Từ hán việt: 【hùng phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雄蜂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hùng phong). Ý nghĩa là: ong đực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雄蜂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雄蜂 khi là Danh từ

ong đực

雄性的蜂类特指雄性的蜜蜂,是由未受精的卵子发育而成的,身体比工蜂大,比母蜂小,头部圆形,没有毒刺,和母蜂交配后,即被工蜂赶出蜂巢

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄蜂

  • - shì 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Ông ấy là anh hùng dân tộc.

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 英雄好汉 yīngxiónghǎohàn

    - anh hùng hảo hán

  • - 称雄 chēngxióng 绿林 lùlín

    - lục lâm xưng anh hùng.

  • - 英雄 yīngxióng 赞歌 zàngē

    - anh hùng ca

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • - 实力雄厚 shílìxiónghòu

    - thực lực hùng hậu.

  • - 那个 nàgè 孩子 háizi shì xiǎo 英雄 yīngxióng

    - Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.

  • - 财力雄厚 cáilìxiónghòu

    - tài lực hùng hậu

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - xưng hùng cát cứ.

  • - 割据 gējù 称雄 chēngxióng

    - cát cứ xưng hùng

  • - 人们 rénmen chēng wèi 英雄 yīngxióng

    - Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.

  • - xióng 蛙叫声 wājiàoshēng 吸引 xīyǐn 伴侣 bànlǚ

    - Ếch đực kêu gọi bạn đời.

  • - 天安门城楼 tiānānménchénglóu de 气魄 qìpò 十分 shífēn 雄伟 xióngwěi

    - quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雄蜂 xióngfēng 飞舞 fēiwǔ 格外 géwài 活跃 huóyuè

    - Ong đực bay lượn rất linh hoạt.

  • - 金融 jīnróng 集团 jítuán 实力雄厚 shílìxiónghòu

    - Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雄蜂

Hình ảnh minh họa cho từ 雄蜂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄蜂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
    • Bảng mã:U+8702
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao