Đọc nhanh: 虚拟实境 (hư nghĩ thực cảnh). Ý nghĩa là: thực tế ảo (Tw). Ví dụ : - 你也清楚虚拟实境系统有多逊 Bạn biết thực tế ảo khập khiễng như thế nào.
Ý nghĩa của 虚拟实境 khi là Danh từ
✪ thực tế ảo (Tw)
virtual reality (Tw)
- 你 也 清楚 虚拟实境 系统 有多逊
- Bạn biết thực tế ảo khập khiễng như thế nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚拟实境
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 虚拟 货币
- Tiền ảo.
- 虚幻 的 梦境
- cảnh mơ hư ảo
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 格林 德尔 需要 虚拟实境 系统 吗
- Greendale có cần một hệ thống thực tế ảo không?
- 虚拟 人物
- Nhân vật hư cấu.
- 这个 故事 是 虚拟 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 学生 们 进行 了 模拟实验
- Các học sinh đã thực hiện thí nghiệm mô phỏng.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 你 也 清楚 虚拟实境 系统 有多逊
- Bạn biết thực tế ảo khập khiễng như thế nào.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 我们 应该 以虚 带实
- Chúng ta nên lấy hư dẫn thực.
- 她 的 性格 很 朴实 , 没有 虚伪
- Tính cách của cô ấy rất chân thật, không giả dối.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚拟实境
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚拟实境 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm境›
实›
拟›
虚›