Đọc nhanh: 虎势 (hổ thế). Ý nghĩa là: khoẻ; khoẻ mạnh. Ví dụ : - 这小伙子膀大腰粗的,长得真虎势。 đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
Ý nghĩa của 虎势 khi là Danh từ
✪ khoẻ; khoẻ mạnh
形容健壮
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎势
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 小张 的 绰号 叫 小老虎
- biệt hiệu của cậu Trương là hổ con.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 这些 罪犯 表面 上 气势汹汹 实际上 是 羊质虎皮 内心 虚弱
- Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虎势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虎势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
虎›